TT THANG ĐO SỐ BIẾN
QUAN SÁTCRONBACH’S ALPHA1 Phản ứng cảm xúc 5 0.7762 Chất lƣợng cảm nhận 9 0.8043 Danh tiếng 5 0,7684 Giá cả tiền tệ 4 0.6945 Giá cả hành vi 4 0.7616 Giá trị cảm nhận 4 0.7857 Sự thõa mãn 3 0.8398 Ý định hành vi 4 0.856
4.2.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA.
Phân tích nhân tố EFA là một kỹ thuật phân tích nhằm thu nhỏ và tĩm tắt các dữliệu rất cĩ ích cho việc xác định các tập họp biến cần thiết cho vấn đề nghiên cứu.Quan hệ giữa các nhĩm biến đƣợc xem xét dƣới dạng một số các nhân tố cơ bản. Mỗimột biến quan sát sẽ đƣợc tính một tỷ số gọi là hệ số tải nhân tố (Factor loading), hệsố này cho phép ngƣời nghiên cứu biết đƣợc mỗi biến đo lƣờng sẽ thuộc về nhân tốnào. Trong phân tích nhân tố khám phá EFA yêu cầu cần thiết là:
- Hệ số KMO (Kaiser-Meyer-Olkin) >0.5 và mức ý nghĩa của kiểm định Bartlett < 0.05;
-Hệ số tải nhân tố (Factor loading) > 0.5; nếu biến quan sát nào cĩ hệ số tải nhân tố<0.5 sẽ bị loại;
- Thang đo đƣợc chấp nhận khi tổng phƣơng sai trích > 50% và hệ số Eigenvalue > 1- Khác biệt hệ số tải nhân tố của một biến quan sát giữa các nhân tố > 0.3 để tạo giá trịphân biệt giữa các nhân tố
4.4.2.1. Phân tích EFA cho mơ hình 1: Các yếu tố tạo giá trị cảm nhậna. Phân tích EFA cho nhĩm nhân tố tác động đến giá trị cảm nhận.
Qua 4 lần rút trích nhân tố loại dần những biến cĩ hệ số tải nhân tố factor loading khơng đạt yêu cầu thể hiện nhƣ sau:
Bảng 4.2: Kết quả phân tích EFA cho nhĩm nhân tố tác động lêngiá trị cảm nhận lần 1
KMO và kiểm định Bartlett
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.Approx. Chi-SquareBartlett's Test of Sphericity df
Sig.
,8032670,324351,000
Thành phần
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Tổng %Phƣơng sai %Tích lũy Tổng % Phƣơng sai %Tích lũy Tổng %Phƣơng sai %Tích lũy
1 7,155 26,498 26,498 7,155 26,498 26,498 3,075 11,389 11,3892 2,491 9,225 35,724 2,491 9,225 35,724 2,769 10,255 21,6433 1,700 6,298 42,021 1,700 6,298 42,021 2,722 10,081 31,7244 1,547 5,730 47,752 1,547 5,730 47,752 2,713 10,049 41,7745 1,501 5,559 53,311 1,501 5,559 53,311 2,243 8,308 50,0826 1,319 4,885 58,196 1,319 4,885 58,196 2,006 7,430 57,5127 1,028 3,807 62,003 1,028 3,807 62,003 1,213 4,491 62,0038 ,985 3,649 65,6529 ,923 3,418 69,07010 ,839 3,108 72,17811 ,805 2,980 75,15912 ,732 2,713 77,87113 ,669 2,476 80,34714 ,612 2,269 82,61615 ,572 2,119 84,73416 ,535 1,982 86,71717 ,475 1,757 88,47418 ,460 1,703 90,17719 ,418 1,547 91,72420 ,395 1,464 93,18821 ,369 1,367 94,55522 ,336 1,246 95,80123 ,316 1,171 96,97224 ,250 ,924 97,89625 ,226 ,836 98,73226 ,213 ,787 99,52027 ,130 ,480 100,000
Ma trận thành phần xoay
Thành phần
1 2 3 4 5 6 7
Q4-Sản phẩm tại STĐM đa dạng theo ngành nghề ,775 ,038 ,160 ,218 ,018 ,054 ,211Q6-STĐM cĩ nhiều sản phẩm của nhiều thƣơng hiệu nổi tiếng ,752 ,019 ,175 ,110 ,116 ,054 -,113Q7-Nhiều sản phẩm cơng nghệ cao đƣợc bán ở STĐM ,683 ,184 ,016 ,256 -,037 ,173 -,016Q8-Sản phẩm tại STĐM cĩ nhiều kiểu dáng mới ,640 -,005 ,164 ,144 ,127 ,111 ,463Q5-Thƣờng xuyên cĩ nhiều hàng điện máy mới ,608 ,185 ,211 -,020 ,127 ,031 ,055R3-Cĩ thƣơng hiệu nổi tiếng ,131 ,757 -,013 ,092 ,157 ,012 ,138R2-Đƣợc nhiều ngƣời biết đến trong lĩnh vực bán hàng điện máy -,125 ,730 ,108 ,174 ,085 ,015 -,166R5-STĐM đạt đƣợc nhiều giải thƣởng ,290 ,627 ,063 ,013 ,058 ,059 ,144R4-Danh tiếng STĐM đƣợc thị trƣờng cơng nhận ,057 ,580 ,317 ,222 ,015 -,076 ,389R1-STĐM tạo đƣợc uy tín trong lĩnh vực bán hàng điện máy ,184 ,558 ,232 ,324 ,242 -,059 -,229E5-Cảm thấy thích thú khi đƣợc trải nghiệm thử sản phẩm tại STĐM ,191 ,100 ,823 ,149 ,131 -,046 ,078E1-Cảm thấy an tâm khi đi mua sắm tại STĐM ,119 ,066 ,741 ,118 ,143 ,095 ,251E4-Cảm thấy thú vị khi biết đƣợc những thiết bị cơng nghệ mới khi mua
sắm tại STĐM ,213 ,068 ,667 ,026 -,081 ,260 ,033
E3-Cảm thấy đƣợc tơn trọng khi mua sắm tại STĐM ,226 ,218 ,527 ,393 ,124 -,077 -,345E2-Cảm thấy thƣ giãn khi mua sắm tại STĐM ,072 ,089 ,526 ,102 ,163 ,305 -,084B2-Tốn ít thời gian, cơng sức tìm kiếm STĐM ,066 ,046 ,171 ,748 ,008 ,070 ,262B3-Dễ dàng biết thơng tin khuyến mãi ,136 ,160 ,057 ,676 ,180 ,157 -,019B4-Dễ dàng mua hàng và thanh tốn qua mạng ,138 ,156 ,096 ,660 ,209 ,178 -,128B1-Cĩ vị trí thuận lợi khi đi mua sắm ,212 ,101 ,116 ,635 ,128 ,090 ,168P1-Giá cả phù hợp với chất lƣợng sản phẩm ,079 ,135 ,108 ,089 ,904 ,057 ,066
P2-Giá cả hợp lý ,052 ,308 -,023 ,160 ,772 -,049 ,071
P3-Chênh lệch giá giữa hình thức mua trả gĩp so với mua bình thƣờng
khơng cao ,108 ,011 ,219 ,195 ,682 ,057 -,037
Q3-Chất lƣợng sản phẩm tại STĐM đáng tin cậy ,296 -,033 ,207 ,112 -,054 ,776 -,043Q1-Dịch vụ chuyên nghiệp -,120 ,093 ,084 ,200 ,059 ,660 ,232Q2-Sản phẩm điện máy đảm bảo là hàng chính hãng ,186 -,194 ,114 ,362 -,029 ,595 ,017P4-Giá bán các sản phẩm điện máy luơn ổn định ,115 ,479 ,045 -,135 ,171 ,520 -,016Q9-Cách bố trí hàng điện máy trong siêu thị thuận lợi, dễ quan sát, dễ tìm ,315 ,154 ,133 ,205 ,089 ,161 ,539
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
+ Tại lần rút trích thứ nhất: cĩ 27 biến, trong đĩ biến P4 (Giá bán các sản phẩm điện
máy luơn ổn định) nằm trên nhân tố với khoảng cách giũa 2 nhân tố này nhỏ hơn 0.3,do đĩ loại P4 vì khơng đạt giá trị phân biệt
Bảng 4.3: Kết quả phân tích EFA cho nhĩm nhân tố tác động lên giá trị cảm nhận lần 2
KMO và kiểm định Bartlett
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-SquareBartlett's Test of Sphericity df
Sig.
,806
2531,518325,000
Thành phần
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Tổng % Phƣơng sai %Tích lũy Tổng % Phƣơng sai %Tích lũy Tổng % Phƣơng sai %Tích lũy
1 7,025 27,018 27,018 7,025 27,018 27,018 3,158 12,146 12,1462 2,478 9,532 36,550 2,478 9,532 36,550 2,625 10,097 22,2433 1,700 6,540 43,089 1,700 6,540 43,089 2,597 9,989 32,2324 1,546 5,948 49,037 1,546 5,948 49,037 2,511 9,656 41,8895 1,439 5,536 54,573 1,439 5,536 54,573 2,272 8,740 50,6286 1,193 4,589 59,162 1,193 4,589 59,162 1,983 7,628 58,2567 1,023 3,933 63,095 1,023 3,933 63,095 1,258 4,839 63,0958 ,963 3,704 66,7999 ,903 3,472 70,27110 ,814 3,129 73,40011 ,783 3,010 76,41012 ,718 2,763 79,17313 ,613 2,356 81,52914 ,595 2,288 83,81715 ,539 2,072 85,88916 ,509 1,957 87,84617 ,460 1,769 89,61418 ,432 1,661 91,27519 ,417 1,603 92,87720 ,373 1,436 94,31321 ,337 1,298 95,61122 ,318 1,224 96,83523 ,251 ,967 97,80124 ,226 ,870 98,67125 ,213 ,818 99,48926 ,133 ,511 100,000
Ma trận thành phần xoay
Thành phần
1 2 3 4 5 6 7
Q4-Sản phẩm tại STĐM đa dạng theo ngành nghề ,788 ,184 ,060 ,264 ,013 ,030 -,078Q6-STĐM cĩ nhiều sản phẩm của nhiều thƣơng hiệu nổi tiếng ,740 ,143 -,019 ,060 ,112 ,067 ,239Q8-Sản phẩm tại STĐM cĩ nhiều kiểu dáng mới ,690 ,195 ,105 ,161 ,138 ,159 -,293Q7-Nhiều sản phẩm cơng nghệ cao đƣợc bán ở STĐM ,680 -,005 ,163 ,222 -,038 ,178 ,174Q5-Thƣờng xuyên cĩ nhiều hàng điện máy mới ,606 ,208 ,186 -,025 ,126 ,019 ,054Q9-Cách bố trí hàng điện máy trong siêu thị thuận lợi, dễ quan
sát, dễ tìm ,381 ,148 ,299 ,175 ,116 ,271 -,306E5-Cảm thấy thích thú khi đƣợc trải nghiệm thử sản phẩm tại
STĐM ,192 ,821 ,109 ,160 ,136 -,039 ,095E1-Cảm thấy an tâm khi đi mua sắm tại STĐM ,143 ,757 ,120 ,135 ,154 ,114 -,083E4-Cảm thấy thú vị khi biết đƣợc những thiết bị cơng nghệ mới
khi mua sắm tại STĐM ,207 ,685 ,047 ,075 -,088 ,190 ,048E2-Cảm thấy thƣ giãn khi mua sắm tại STĐM ,069 ,495 ,066 ,043 ,171 ,324 ,211R3-Cĩ thƣơng hiệu nổi tiếng ,133 -,012 ,766 ,098 ,168 -,011 ,035R4-Danh tiếng STĐM đƣợc thị trƣờng cơng nhận ,087 ,328 ,685 ,214 ,042 -,006 -,142R2-Đƣợc nhiều ngƣời biết đến trong lĩnh vực bán hàng điện máy -,137 ,041 ,679 ,073 ,102 ,059 ,405R5-STĐM đạt đƣợc nhiều giải thƣởng ,291 ,074 ,632 ,038 ,063 ,015 ,002B2-Tốn ít thời gian, cơng sức tìm kiếm STĐM ,084 ,202 ,091 ,811 ,013 ,081 -,107B1-Cĩ vị trí thuận lợi khi đi mua sắm ,223 ,136 ,105 ,691 ,127 ,072 -,017B3-Dễ dàng biết thơng tin khuyến mãi ,130 ,034 ,153 ,639 ,190 ,201 ,179B4-Dễ dàng mua hàng và thanh tốn qua mạng ,120 ,069 ,111 ,631 ,213 ,192 ,269P1-Giá cả phù hợp với chất lƣợng sản phẩm ,092 ,099 ,135 ,070 ,909 ,062 ,019P2-Giá cả hợp lý ,063 -,030 ,291 ,162 ,775 -,064 ,046P3-Chênh lệch giá giữa hình thức mua trả gĩp so với mua bình
thƣờng khơng cao ,102 ,210 -,006 ,183 ,684 ,055 ,085Q3-Chất lƣợng sản phẩm tại STĐM đáng tin cậy ,296 ,188 -,037 ,044 -,047 ,783 ,100Q1-Dịch vụ chuyên nghiệp -,086 ,082 ,172 ,140 ,081 ,723 -,132Q2-Sản phẩm điện máy đảm bảo là hàng chính hãng ,193 ,093 -,153 ,277 -,014 ,672 ,044E3-Cảm thấy đƣợc tơn trọng khi mua sắm tại STĐM ,191 ,444 ,147 ,273 ,134 ,000 ,567
R1-STĐM tạo đƣợc uy tín trong lĩnh vực bán hàng điện máy ,167 ,149 ,498 ,198 ,258 ,014 ,507
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
+ Tại lần rút trích thứ 2: cĩ 26 biến quan sát, trong đĩ biến Q9 (Cách bố trí hàngđiện máy trong siêu thị thuận lợi, dễ quan sát) cĩ hệ số tải nhân tố giảm xuống 0.381sẽ tiếp tục bị loại
Bảng 4.4: Kết quả phân tích EFA cho nhĩm nhân tố tác động lên giá trị cảm nhận lần 3
KMO và kiểm định Bartlett
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of Sphericity
dfSig.,8032419,763300,000
40
Thành phần
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Tổng % Phƣơng sai %Tích lũy Tổng % Phƣơng sai %Tích lũy Tổng % Phƣơng sai %Tích lũy
1 6,785 27,141 27,141 6,785 27,141 27,141 3,006 12,024 12,0242 2,464 9,856 36,997 2,464 9,856 36,997 2,555 10,219 22,2433 1,692 6,766 43,763 1,692 6,766 43,763 2,467 9,867 32,1104 1,533 6,131 49,894 1,533 6,131 49,894 2,230 8,921 41,0315 1,436 5,745 55,639 1,436 5,745 55,639 2,182 8,729 49,7606 1,176 4,704 60,343 1,176 4,704 60,343 1,911 7,645 57,4057 1,009 4,035 64,379 1,009 4,035 64,379 1,743 6,973 64,3798 ,942 3,769 68,1489 ,815 3,259 71,40710 ,787 3,150 74,55711 ,718 2,874 77,43112 ,696 2,786 80,21613 ,596 2,382 82,59914 ,565 2,260 84,85915 ,521 2,084 86,94316 ,486 1,944 88,88717 ,441 1,764 90,65118 ,423 1,690 92,34119 ,382 1,529 93,87020 ,373 1,493 95,36221 ,318 1,273 96,63622 ,261 1,042 97,67823 ,231 ,924 98,60224 ,215 ,861 99,46325 ,134 ,537 100,000Extraction Method: Principal Component Analysis.
41
Ma trận thành phần xoay
Thành phần
1 2 3 4 5 6 7Q4-Sản phẩm tại STĐM đa dạng theo ngành nghề ,792 ,182 ,264 ,018 ,125 ,045 -,083Q6-STĐM cĩ nhiều sản phẩm của nhiều thƣơng hiệu nổi
tiếng ,749 ,139 ,055 ,103 -,055 ,062 ,209Q8-Sản phẩm tại STĐM cĩ nhiều kiểu dáng mới ,685 ,192 ,165 ,134 ,133 ,146 -,146Q7-Nhiều sản phẩm cơng nghệ cao đƣợc bán ở STĐM ,677 -,011 ,220 -,049 ,100 ,160 ,240Q5-Thƣờng xuyên cĩ nhiều hàng điện máy mới ,601 ,208 -,024 ,135 ,228 ,032 ,036E5-Cảm thấy thích thú khi đƣợc trải nghiệm thử sản phẩm tại
STĐM ,196 ,814 ,157 ,132 ,102 -,039 ,138E1-Cảm thấy an tâm khi đi mua sắm tại STĐM ,140 ,752 ,136 ,152 ,131 ,110 ,012E4-Cảm thấy thú vị khi biết đƣợc những thiết bị cơng nghệ
mới khi mua sắm tại STĐM ,207 ,686 ,075 -,081 ,090 ,203 ,015E2-Cảm thấy thƣ giãn khi mua sắm tại STĐM ,065 ,494 ,045 ,155 -,034 ,292 ,296B2-Tốn ít thời gian, cơng sức tìm kiếm STĐM ,081 ,198 ,811 ,012 ,107 ,080 -,033B1-Cĩ vị trí thuận lợi khi đi mua sắm ,223 ,130 ,689 ,126 ,109 ,073 ,039B3-Dễ dàng biết thơng tin khuyến mãi ,128 ,032 ,640 ,186 ,109 ,195 ,210B4-Dễ dàng mua hàng và thanh tốn qua mạng ,121 ,066 ,630 ,208 ,060 ,188 ,265P1-Giá cả phù hợp với chất lƣợng sản phẩm ,092 ,095 ,071 ,908 ,111 ,060 ,095P2-Giá cả hợp lý ,066 -,043 ,157 ,769 ,237 -,066 ,184P3-Chênh lệch giá giữa hình thức mua trả gĩp so với mua
bình thƣờng khơng cao ,096 ,219 ,190 ,690 ,010 ,057 ,038R3-Cĩ thƣơng hiệu nổi tiếng ,117 -,024 ,100 ,185 ,790 ,013 ,161R4-Danh tiếng STĐM đƣợc thị trƣờng cơng nhận ,061 ,320 ,221 ,051 ,696 -,009 ,073R5-STĐM đạt đƣợc nhiều giải thƣởng ,273 ,070 ,044 ,079 ,670 ,031 ,093Q3-Chất lƣợng sản phẩm tại STĐM đáng tin cậy ,299 ,193 ,046 -,042 -,023 ,790 ,050Q1-Dịch vụ chuyên nghiệp -,079 ,073 ,137 ,083 ,168 ,730 -,006Q2-Sản phẩm điện máy đảm bảo là hàng chính hãng ,198 ,100 ,281 -,011 -,134 ,677 -,019R1-STĐM tạo đƣợc uy tín trong lĩnh vực bán hàng điện máy ,170 ,122 ,183 ,229 ,287 -,018 ,714
R2-Đƣợc nhiều ngƣời biết đến trong lĩnh vực bán hàng điện
máy -,133 ,008 ,055 ,084 ,504 ,047 ,639E3-Cảm thấy đƣợc tơn trọng khi mua sắm tại STĐM ,202 ,427 ,258 ,108 -,019 -,022 ,619
Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.a. Rotation converged in 7 iterations.
+ Tại lần rút trích thứ 3: cĩ 25 biến quan sát, trong đĩ biến E2 (Cảm thấy thƣ giãn
khi mua sắm tại STĐM) cĩ hệ số tải nhân tố giảm xuống 0.494 sẽ tiếp tục bị loại
Bảng 4.5: Kết quả phân tích EFA cho nhĩm nhân tố tác độnglên giá trị cảm nhận lần 4
KMO và kiểm định Bartlett
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Approx. Chi-SquareBartlett's Test of Sphericity
dfSig.,8012335,509276,000
Thành phần
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Tổng %Phƣơng sai %Tích lũy Tổng %Phƣơng
sai %Tích lũy Tổng%Phƣơng sai %Tích lũy1 6,592 27,468 27,468 6,592 27,468 27,468 3,009 12,539 12,5392 2,458 10,243 37,711 2,458 10,243 37,711 2,521 10,503 23,0423 1,679 6,996 44,707 1,679 6,996 44,707 2,321 9,671 32,7134 1,458 6,073 50,780 1,458 6,073 50,780 2,212 9,216 41,9295 1,427 5,946 56,727 1,427 5,946 56,727 2,060 8,583 50,5126 1,170 4,876 61,602 1,170 4,876 61,602 1,858 7,743 58,2547 1,001 4,173 65,775 1,001 4,173 65,775 1,805 7,521 65,7758 ,907 3,779 69,5559 ,796 3,315 72,87010 ,765 3,188 76,05811 ,714 2,975 79,03312 ,622 2,591 81,62413 ,567 2,362 83,98614 ,524 2,181 86,16815 ,488 2,033 88,20016 ,462 1,924 90,12517 ,424 1,766 91,89018 ,396 1,652 93,54219 ,376 1,566 95,10920 ,319 1,331 96,44021 ,267 1,111 97,55122 ,233 ,970 98,52123 ,216 ,898 99,41924 ,139 ,581 100,000
Ma trận thành phần xoay
Thành phần
1 2 3 4 5 6 7Q4-Sản phẩm tại STĐM đa dạng theo ngành nghề ,786 ,248 ,192 ,020 ,127 ,055 -,069Q6-STĐM cĩ nhiều sản phẩm của nhiều thƣơng hiệu nổi tiếng ,755 ,066 ,133 ,104 -,061 ,060 ,181Q7-Nhiều sản phẩm cơng nghệ cao đƣợc bán ở STĐM ,684 ,243 -,027 -,055 ,109 ,142 ,196Q8-Sản phẩm tại STĐM cĩ nhiều kiểu dáng mới ,680 ,145 ,195 ,136 ,131 ,160 -,114Q5-Thƣờng xuyên cĩ nhiều hàng điện máy mới ,604 -,014 ,193 ,135 ,240 ,025 ,031B2-Tốn ít thời gian, cơng sức tìm kiếm STĐM ,078 ,799 ,199 ,008 ,105 ,082 -,020B4-Dễ dàng mua hàng và thanh tốn qua mạng ,131 ,670 ,035 ,199 ,080 ,154 ,195